Đọc nhanh: 神权 (thần quyền). Ý nghĩa là: thần quyền; quyền lực thần thánh, quyền lực vua chúa; vương quyền. Ví dụ : - 我买了一本关于神权自使徒传至教皇及其他主教的一脉相承的书。 Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
神权 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thần quyền; quyền lực thần thánh
迷信的人认为鬼神所具有的支配人们命运的权力
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
✪ 2. quyền lực vua chúa; vương quyền
奴隶社会、封建社会的最高统治者为了欺骗、愚弄人民,维护其反动统治,宣扬他们的统治权力是神所赋予的,所以把这种统治权力叫做神权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神权
- 专权 误国
- lộng quyền hại nước
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
- 两目 炯炯有神
- Tập trung tinh thần; chăm chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
权›
神›