Đọc nhanh: 骨碌碌 (cốt lục lục). Ý nghĩa là: nhanh như chớp; cuồn cuộn; lộn vòng; đảo qua đảo lại; tới tấp; lăn tròn. Ví dụ : - 他眼睛骨碌碌地看看这个,又看看那个。 đôi mắt anh ấy hết nhìn cái này rồi nhìn cái kia.
骨碌碌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh như chớp; cuồn cuộn; lộn vòng; đảo qua đảo lại; tới tấp; lăn tròn
形容很快地转动
- 他 眼睛 骨碌碌 地 看看 这个 , 又 看看 那个
- đôi mắt anh ấy hết nhìn cái này rồi nhìn cái kia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨碌碌
- 他 是 个 碌碌 之 辈
- Anh ấy là một người tầm thường.
- 他 整天 都 忙忙碌碌
- Anh ấy cả ngày đều bận rộn.
- 大家 都 忙忙碌碌 地 工作
- Mọi người đều làm việc bận rộn.
- 傍晚 人们 忙碌 归 家
- Nhá nhem tối, mọi người tất bật trở về nhà.
- 皮球 在 地上 骨碌
- quả bóng da lăn lông lốc trên mặt đất.
- 他 眼睛 骨碌碌 地 看看 这个 , 又 看看 那个
- đôi mắt anh ấy hết nhìn cái này rồi nhìn cái kia.
- 兼职 让 我 更加 忙碌
- Công việc làm thêm khiến tôi bận rộn hơn.
- 他 一骨碌 从 床上 爬起来
- anh ấy trở mình một cái thì ngồi dậy trên giường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碌›
骨›