Đọc nhanh: 劳劳碌碌 (lao lao lục lục). Ý nghĩa là: khó có được bằng, đau đớn, mệt mỏi.
劳劳碌碌 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khó có được bằng
difficult to get by
✪ 2. đau đớn
painful
✪ 3. mệt mỏi
tiring
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳劳碌碌
- 终日 劳碌 , 十分 困顿
- mùa đông bận rộn vất vả, vô cùng mệt mỏi.
- 终日 劳碌
- suốt ngày vất vả.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 为 祖国 效劳
- cống hiến sức lực cho tổ quốc.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 麦当劳 的 食物 非常 好吃
- Thức ăn của McDonald's rất ngon.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
碌›