Đọc nhanh: 碌碌 (lục lục). Ý nghĩa là: tầm thường; thường; xoàng, việc nhiều; vất vả; long đong. Ví dụ : - 庸庸碌碌。 tầm thường.. - 碌碌无为。 tầm thường chẳng có tài cán gì.. - 碌碌半生。 nửa đời vất vả.
碌碌 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tầm thường; thường; xoàng
平庸,没有特殊能力
- 庸庸碌碌
- tầm thường.
- 碌碌无为
- tầm thường chẳng có tài cán gì.
✪ 2. việc nhiều; vất vả; long đong
形容事物繁杂,辛辛苦苦的样子
- 碌碌 半生
- nửa đời vất vả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碌碌
- 农民 用 碌碡 轧 谷子
- Người nông dân dùng trục lăn xay thóc.
- 随时 忙碌 , 随时 休息
- Lúc thì bận, lúc thì nghỉ
- 农民 们 在 田地 里 忙碌 着
- Nông dân đang tất bật trên cánh đồng.
- 大家 都 忙忙碌碌 地 工作
- Mọi người đều làm việc bận rộn.
- 作为 主妇 , 她 很 忙碌
- Là bà chủ nhà, bà ấy rất bận rộn.
- 到 了 周末 , 把 忙碌 放下 , 去 看看 外面 , 春光 里 风景如画
- Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân
- 她们 大多 上有老下有小 , 生活 十分 忙碌
- bọn họ đa số đều có gia đình " già trẻ lớn bé", cuộc sống bộn bề lo toan.
- 她 忙碌 的 样子 让 人 感动
- Dáng vẻ bận rộn của cô ấy làm người ta đau lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碌›