Đọc nhanh: 无为 (vô vi). Ý nghĩa là: vô vi; tuỳ theo tự nhiên không có chí tiến thủ (thuận theo tự nhiên, không làm gì cả, thái độ xử thế và tư tưởng chính trị tiêu cực của Đạo giáo thời xưa). Ví dụ : - 无为而治 trị nước bằng lối vô vi
无为 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô vi; tuỳ theo tự nhiên không có chí tiến thủ (thuận theo tự nhiên, không làm gì cả, thái độ xử thế và tư tưởng chính trị tiêu cực của Đạo giáo thời xưa)
顺其自然,不必有所作为,是古代道家的一种消极的处世态度和政治思想
- 无为而治
- trị nước bằng lối vô vi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无为
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 你 最近 几天 在 干嘛 , 为什么 消失 得 无影无踪 的
- Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
- 他 无法 入睡 因为 噪音
- Anh ấy không thể ngủ được vì tiếng ồn.
- 因为 我 觉得 现在 我 无所不能
- Bởi vì tôi cảm thấy bây giờ tôi có thể làm bất cứ điều gì.
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 他 的 行为 简直 让 人 无法 理解
- Hành vi của anh ta thật là không thể hiểu được.
- 为什么 我 找 不到 棉签 和 无菌 水 了
- Tại sao tôi không tìm thấy tăm bông và nước vô trùng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
无›