Đọc nhanh: 可信 (khả tín). Ý nghĩa là: đáng tin cậy; đáng tin. Ví dụ : - 该证人作了伪证,她提供的证据不可信。 Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.. - 他的话很可信。 Lời của anh ấy rất đáng tin.. - 他提供的消息完全不可信。 Thông tin anh cung cấp hoàn toàn không đáng tin cậy.
可信 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáng tin cậy; đáng tin
能够相信
- 该 证人 作 了 伪证 , 她 提供 的 证据 不可 信
- Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.
- 他 的话 很 可信
- Lời của anh ấy rất đáng tin.
- 他 提供 的 消息 完全 不可 信
- Thông tin anh cung cấp hoàn toàn không đáng tin cậy.
- 她 的 解释 听 起来 的确 可信
- Lời giải thích của cô chắc chắn có vẻ đáng tin cậy.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可信
- 不可 置信
- không thể tin được.
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
- 他 常有 弊行 , 不可 信
- Anh ấy thường có hành vi gian lận, không đáng tin.
- 他们 相信 , 希望 可以 改变 世界
- Họ tin rằng niềm hy vọng có thể thay đổi thế giới.
- 他 老 画饼 , 可别 信 他
- Anh ta lúc nào cũng hứa, đừng có tin anh ta.
- 他 的话 不可 相信
- Lời nói của anh ta không thể tin được.
- 你 可以 给我发 短信
- Bạn có thể gửi tin nhắn cho tôi.
- 他 相信 佩戴 特定 的 饰品 可以 开运
- Anh ấy tin rằng đeo những món trang sức đặc biệt có thể khai vận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
可›