可信 kě xìn
volume volume

Từ hán việt: 【khả tín】

Đọc nhanh: 可信 (khả tín). Ý nghĩa là: đáng tin cậy; đáng tin. Ví dụ : - 该证人作了伪证她提供的证据不可信。 Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.. - 他的话很可信。 Lời của anh ấy rất đáng tin.. - 他提供的消息完全不可信。 Thông tin anh cung cấp hoàn toàn không đáng tin cậy.

Ý Nghĩa của "可信" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

可信 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đáng tin cậy; đáng tin

能够相信

Ví dụ:
  • volume volume

    - gāi 证人 zhèngrén zuò le 伪证 wěizhèng 提供 tígōng de 证据 zhèngjù 不可 bùkě xìn

    - Nhân chứng đó đã khai man và bằng chứng cô ấy đưa ra là không đáng tin cậy.

  • volume volume

    - 的话 dehuà hěn 可信 kěxìn

    - Lời của anh ấy rất đáng tin.

  • volume volume

    - 提供 tígōng de 消息 xiāoxi 完全 wánquán 不可 bùkě xìn

    - Thông tin anh cung cấp hoàn toàn không đáng tin cậy.

  • volume volume

    - de 解释 jiěshì tīng 起来 qǐlai 的确 díquè 可信 kěxìn

    - Lời giải thích của cô chắc chắn có vẻ đáng tin cậy.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可信

  • volume volume

    - 不可 bùkě 置信 zhìxìn

    - không thể tin được.

  • volume volume

    - shuō 受过 shòuguò 折磨 zhémó 拷打 kǎodǎ cóng 身上 shēnshàng de 伤疤 shāngbā 看来 kànlái dào 可信 kěxìn

    - Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.

  • volume volume

    - 常有 chángyǒu 弊行 bìxíng 不可 bùkě xìn

    - Anh ấy thường có hành vi gian lận, không đáng tin.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 相信 xiāngxìn 希望 xīwàng 可以 kěyǐ 改变 gǎibiàn 世界 shìjiè

    - Họ tin rằng niềm hy vọng có thể thay đổi thế giới.

  • volume volume

    - lǎo 画饼 huàbǐng 可别 kěbié xìn

    - Anh ta lúc nào cũng hứa, đừng có tin anh ta.

  • volume

    - 的话 dehuà 不可 bùkě 相信 xiāngxìn

    - Lời nói của anh ta không thể tin được.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 给我发 gěiwǒfā 短信 duǎnxìn

    - Bạn có thể gửi tin nhắn cho tôi.

  • - 相信 xiāngxìn 佩戴 pèidài 特定 tèdìng de 饰品 shìpǐn 可以 kěyǐ 开运 kāiyùn

    - Anh ấy tin rằng đeo những món trang sức đặc biệt có thể khai vận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xìn
    • Âm hán việt: Thân , Tín
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYMR (人卜一口)
    • Bảng mã:U+4FE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao