穿凿 chuānzáo
volume volume

Từ hán việt: 【xuyên tạc】

Đọc nhanh: 穿凿 (xuyên tạc). Ý nghĩa là: khiên cưỡng; giải thích gượng gạo; miễn cưỡng giải thích, dùi. Ví dụ : - 穿凿附会。 gán ép khiên cưỡng.

Ý Nghĩa của "穿凿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

穿凿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khiên cưỡng; giải thích gượng gạo; miễn cưỡng giải thích

非常牵强地解释,把没有这种意思的说成有这种意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - 穿凿附会 chuānzáofùhuì

    - gán ép khiên cưỡng.

✪ 2. dùi

用尖的物体在另一物体上转动, 造成窟窿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿凿

  • volume volume

    - 穿凿附会 chuānzáofùhuì

    - giải thích khiên cưỡng

  • volume volume

    - 穿凿附会 chuānzáofùhuì

    - gán ép khiên cưỡng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 穿 chuān shàng 黑色 hēisè de 丧服 sāngfú

    - Họ mặc trang phục tang lễ màu đen.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 凿井 záojǐng

    - Họ đang đào giếng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 凿井 záojǐng le

    - Họ bắt đầu đào giếng.

  • volume volume

    - 马帮 mǎbāng 穿越 chuānyuè 沙漠 shāmò

    - Đàn ngựa vượt qua sa mạc.

  • volume volume

    - 上身 shàngshēn zhǐ 穿 chuān 一件 yījiàn 衬衫 chènshān

    - Anh ấy chỉ mặc vỏn vẹn một cái áo sơ mi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 努力 nǔlì 贯穿 guànchuān 工作 gōngzuò 始终 shǐzhōng

    - Sự cố gắng của họ xuyên suốt toàn bộ công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+10 nét)
    • Pinyin: Záo , Zòu , Zuò
    • Âm hán việt: Tạc
    • Nét bút:丨丨丶ノ一丶ノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCTU (廿金廿山)
    • Bảng mã:U+51FF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 穿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên , Xuyến
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCMVH (十金一女竹)
    • Bảng mã:U+7A7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao