Đọc nhanh: 穿凿 (xuyên tạc). Ý nghĩa là: khiên cưỡng; giải thích gượng gạo; miễn cưỡng giải thích, dùi. Ví dụ : - 穿凿附会。 gán ép khiên cưỡng.
穿凿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khiên cưỡng; giải thích gượng gạo; miễn cưỡng giải thích
非常牵强地解释,把没有这种意思的说成有这种意思
- 穿凿附会
- gán ép khiên cưỡng.
✪ 2. dùi
用尖的物体在另一物体上转动, 造成窟窿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿凿
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 穿凿附会
- gán ép khiên cưỡng.
- 他们 穿 上 黑色 的 丧服
- Họ mặc trang phục tang lễ màu đen.
- 他们 正在 凿井
- Họ đang đào giếng.
- 他们 开始 凿井 了
- Họ bắt đầu đào giếng.
- 马帮 穿越 沙漠
- Đàn ngựa vượt qua sa mạc.
- 他 上身 只 穿 一件 衬衫
- Anh ấy chỉ mặc vỏn vẹn một cái áo sơ mi.
- 他们 的 努力 贯穿 工作 始终
- Sự cố gắng của họ xuyên suốt toàn bộ công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凿›
穿›