斧凿 fǔzáo
volume volume

Từ hán việt: 【phủ tạc】

Đọc nhanh: 斧凿 (phủ tạc). Ý nghĩa là: rìu đục; dùi đục; cái búa và cái đục, cứng nhắc; không tự nhiên; thô kệch.

Ý Nghĩa của "斧凿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

斧凿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. rìu đục; dùi đục; cái búa và cái đục

斧子和凿子

✪ 2. cứng nhắc; không tự nhiên; thô kệch

比喻诗文词句造作,不自然

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斧凿

  • volume volume

    - 锯缝 jùfèng 劈痕 pīhén 切割 qiēgē xíng 工具 gōngjù 如锯 rújù huò 斧子 fǔzi suǒ 制造 zhìzào de 沟槽 gōucáo huò 凹口 āokǒu

    - Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.

  • volume volume

    - 斧柄 fǔbǐng hěn 结实 jiēshí

    - Cán rìu rất chắc chắn.

  • volume volume

    - 手里 shǒulǐ zuàn zhe 一把 yībǎ 斧子 fǔzi

    - Trong tay nắm chặt một cây búa.

  • volume volume

    - 方枘圆凿 fāngruìyuánzáo ( 形容 xíngróng 格格不入 gégebùrù )

    - mộng vuông lỗ tròn.

  • volume volume

    - zhì

    - máy chém; dao chém (hình cụ thời xưa.)

  • volume volume

    - 斧头 fǔtóu 杀手 shāshǒu hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Kẻ sát nhân rìu sẽ rất vui.

  • volume volume

    - 锯鼎 jùdǐng huò ( zhǐ 古代 gǔdài 残酷 cánkù de 刑具 xíngjù )

    - rìu cưa đỉnh vạc (dụng cụ tra tấn thời xưa.)

  • volume volume

    - 凿子 záozǐ zài 工具箱 gōngjùxiāng

    - Cái đục ở trong hộp công cụ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+10 nét)
    • Pinyin: Záo , Zòu , Zuò
    • Âm hán việt: Tạc
    • Nét bút:丨丨丶ノ一丶ノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCTU (廿金廿山)
    • Bảng mã:U+51FF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phủ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CKHML (金大竹一中)
    • Bảng mã:U+65A7
    • Tần suất sử dụng:Cao