Đọc nhanh: 的确良 (đích xác lương). Ý nghĩa là: sợi tổng hợp. Ví dụ : - 那件混纺的确良衬衣花了我九块钱。 Chiếc áo sơ mi lụa hỗn hợp đó đã mất tôi chín đồng.
的确良 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sợi tổng hợp
涤纶的纺织物,有纯纺的,也有与棉、毛混纺的的确良做的衣物耐磨,不走样,容易洗,干得快
- 那 件 混纺 的确良 衬衣 花 了 我 九块 钱
- Chiếc áo sơ mi lụa hỗn hợp đó đã mất tôi chín đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 的确良
- 下学期 的 班次 已经 确定 了
- Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
- 事实证明 了 他 的 拟议 是 完全正确 的
- sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 那 件 混纺 的确良 衬衣 花 了 我 九块 钱
- Chiếc áo sơ mi lụa hỗn hợp đó đã mất tôi chín đồng.
- 他们 的 判断 很 准确
- Phán đoán của họ rất chính xác.
- 今天 的 班会 确定 了 三好学生 的 名单
- Buổi họp lớp hôm nay đã xác nhận danh sách học sinh ba tốt của lớp.
- 良好 的 成绩 很难 得到
- Thành tích "tốt" rất khó đạt được.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 学费
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả học phí năm tới hay không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
的›
确›
良›