Đọc nhanh: 雷锋 (lôi phong). Ý nghĩa là: Lei Feng (1940-1962), trở thành một hình mẫu về lòng vị tha và cống hiến cho Đảng bằng cách tuyên truyền từ năm 1963 trở đi. Ví dụ : - 雷锋助人为乐的精神值得我们学习。 Tinh thần 'Lôi Phong tương thân tương ái' xứng đáng để chúng ta học hỏi
雷锋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lei Feng (1940-1962), trở thành một hình mẫu về lòng vị tha và cống hiến cho Đảng bằng cách tuyên truyền từ năm 1963 trở đi
Lei Feng (1940-1962), made into a model of altruism and dedication to the Party by propaganda from 1963 onwards
- 雷锋 助人为乐 的 精神 值得 我们 学习
- Tinh thần 'Lôi Phong tương thân tương ái' xứng đáng để chúng ta học hỏi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雷锋
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 他 叫 弗雷德里克 · 斯通
- Tên anh ấy là Frederick Stone.
- 他 有 一把 锋利 的 剑
- Anh ấy có một thanh kiếm sắc bén.
- 他 画画 笔锋 粗犷 凌厉
- Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.
- 他 的 眼神 如 尖锐 的 刀锋
- Ánh mắt của anh ấy sắc bén như lưỡi dao.
- 他 的 楷书 常用 偏锋 , 别具一格
- Anh ấy thường viết chữ Khải theo kiểu để đầu bút nghiêng, tạo nên một phong cách riêng.
- 他 每天 早晨 坚持 跑步 , 雷打不动
- cậu ấy mỗi buổi sáng sớm đều kiên trì chạy bộ, ngày nào cũng như ngày nấy.
- 雷锋 助人为乐 的 精神 值得 我们 学习
- Tinh thần 'Lôi Phong tương thân tương ái' xứng đáng để chúng ta học hỏi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
锋›
雷›