Đọc nhanh: 高耸 (cao tủng). Ý nghĩa là: cao vút; cao ngất; ngút; lổng ngổng; ngất, chót vót; tót vời, von vót. Ví dụ : - 高耸入云 cao vút tầng mây. - 高耸的纪念碑 bia kỷ niệm cao ngất
高耸 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cao vút; cao ngất; ngút; lổng ngổng; ngất
高而直
- 高耸入云
- cao vút tầng mây
- 高耸 的 纪念碑
- bia kỷ niệm cao ngất
✪ 2. chót vót; tót vời
高而陡
✪ 3. von vót
形容山高而陡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高耸
- 高耸 云天
- cao vút mây xanh
- 高耸入云
- cao vút tầng mây
- 高耸 凌云
- cao tít trên trời xanh.
- 高楼大厦 耸立 街边
- Những tòa nhà cao tầng mọc sừng sững bên đường phố.
- 峰顶 的 纪念碑 高耸 空际
- đỉnh bia kỷ niệm cao sừng sững giữa trời.
- 那座 岩峰 高耸入云
- Mỏm núi đá đó cao chọc trời.
- 那座峰 高耸入云
- Ngọn núi đó cao vút tận mây.
- 这 座楼 高耸入云
- Tòa nhà này cao vút tầng mây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耸›
高›
đứng sừng sững
sừng sững; cao ngất; nguy nga; đồ sộ; cao sừng sững
Cao Ngất, Cao Vút, Cao Chót Vót
thấp bé; bé nhỏ
Dựng cây nêu để ghi nhớ; chỗ cao nhất gọi là tiêu 標. Cành cao; cây cao. Phiếm chỉ vật đứng cao chót vót. Tỉ dụ nhân phẩm cao thượng. ◎Như: phong phạm cao tiêu 風範高標. Tỉ dụ người xuất loại bạt tụy. Tỉ dụ trình độ cao xa.