Đọc nhanh: 涂脂抹粉 (đồ chi mạt phấn). Ý nghĩa là: tô son điểm phấn; bôi son trát phấn; tô son trát phấn.
涂脂抹粉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tô son điểm phấn; bôi son trát phấn; tô son trát phấn
涂胭脂,抹香粉原指妇女修饰容貌,现多比喻对丑恶事物进行粉饰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涂脂抹粉
- 脂粉 的 香气扑鼻
- Mùi hương của son thơm ngát.
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 木桩 子上 涂抹 了 沥青
- quét hắc ín lên cộc gỗ.
- 卧室 涂成 了 淡 粉红色
- Phòng ngủ được sơn màu hồng nhạt.
- 她 在 抹粉
- Cô ấy đang đánh phấn.
- 素颜 就是 不施 脂粉 的 女子 面颜
- Mặt mộc là khuôn mặt của người phụ nữ không trang điểm.
- 油画布 上满 是 涂抹 的 颜料
- Trên tấm vải tranh dầu đầy màu sắc đã được thoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抹›
涂›
粉›
脂›