Đọc nhanh: 不白之冤 (bất bạch chi oan). Ý nghĩa là: oan ức; oan Thị Kính; oan khiên; oan kêu trời không thấu nỗi oan không cách nào biện bạch được; khó lòng rửa sạch oan khiên; bất công; oan kêu trời không thấu. Ví dụ : - 蒙受不白之冤 chịu oan khiên
不白之冤 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. oan ức; oan Thị Kính; oan khiên; oan kêu trời không thấu nỗi oan không cách nào biện bạch được; khó lòng rửa sạch oan khiên; bất công; oan kêu trời không thấu
指无法辩白或难以洗雪的冤枉
- 蒙受 不白之冤
- chịu oan khiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不白之冤
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 不易之论
- quân tử nhất ngôn; không nói hai lời.
- 蒙受 不白之冤
- bị nỗi oan ức mờ ám.
- 蒙受 不白之冤
- chịu oan khiên
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 不祧之祖
- không chuyển vào miếu tổ; những bài vị không dời đi.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
之›
冤›
白›