眷眷之心 juànjuàn zhī xīn
volume volume

Từ hán việt: 【quyến quyến chi tâm】

Đọc nhanh: 眷眷之心 (quyến quyến chi tâm). Ý nghĩa là: bệnh tật ở nhà, khao khát người yêu đã ra đi, Hoài cổ.

Ý Nghĩa của "眷眷之心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

眷眷之心 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bệnh tật ở nhà

home-sickness

✪ 2. khao khát người yêu đã ra đi

longing for departed beloved

✪ 3. Hoài cổ

nostalgia

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眷眷之心

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 常眷 chángjuàn zhe 老友 lǎoyǒu

    - Anh ấy trong tâm luôn nhớ người bạn cũ.

  • volume volume

    - 时时 shíshí 眷念 juànniàn zhe 父母 fùmǔ

    - Anh ấy thường xuyên nhớ cha mẹ.

  • volume volume

    - de 眷属 juànshǔ dōu hěn 友善 yǒushàn

    - Người nhà anh ấy đều rất thân thiện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 存在 cúnzài zhe 心理 xīnlǐ shàng de 壁垒 bìlěi

    - Giữa họ tồn tại một bức tường tâm lý.

  • volume volume

    - 一言蔽之 yīyánbìzhī 核心 héxīn 要点 yàodiǎn

    - Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.

  • volume volume

    - 凭良心讲 píngliángxīnjiǎng dài 礼貌 lǐmào 有加 yǒujiā què 受之有愧 shòuzhīyǒukuì

    - Theo lương tâm mà nói, bạn đối với tôi nhã nhặn lịch sự, tôi ngược lại cảm thấy xấu hổ.

  • volume volume

    - 心向往之 xīnxiàngwǎngzhī de shì yào 面对面 miànduìmiàn 见见 jiànjiàn 心目 xīnmù zhōng de 流行曲 liúxíngqǔ 歌星 gēxīng

    - Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.

  • volume volume

    - 个性 gèxìng 迥异 jiǒngyì de 两个 liǎnggè rén 相安无事 xiāngānwúshì 其中 qízhōng 之一 zhīyī 必定 bìdìng yǒu 积极 jījí de xīn

    - Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Juàn
    • Âm hán việt: Quyến
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQBU (火手月山)
    • Bảng mã:U+7737
    • Tần suất sử dụng:Trung bình