看做 kàn zuò
volume volume

Từ hán việt: 【khán tố】

Đọc nhanh: 看做 (khán tố). Ý nghĩa là: cho rằng; xem như; làm. Ví dụ : - 不要把人家的忍让看做软弱可欺。 đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.

Ý Nghĩa của "看做" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

看做 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cho rằng; xem như; làm

当做

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 人家 rénjiā de 忍让 rěnràng 看做 kànzuò 软弱可欺 ruǎnruòkěqī

    - đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.

So sánh, Phân biệt 看做 với từ khác

✪ 1. 当做 vs 看做

Giải thích:

"当做" và "看做" thường được dùng nhiều trong câu chữ () cũng có thể được sử dụng trong câu chữ ), có nghĩa là đem A xem thành, đối với B.
Điểm khác biệt đó là, "当做" còn bao hàm ý nghĩa hành động, "看做" có thể chỉ là "", chưa chắc đã có hành động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看做

  • volume volume

    - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 看着 kànzhe 人模人样 rénmórényàng de 年纪轻轻 niánjìqīngqīng 怎么 zěnme zuò 这种 zhèzhǒng 事哟 shìyō

    - Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!

  • volume volume

    - 不要 búyào 人家 rénjiā de 忍让 rěnràng 看做 kànzuò 软弱可欺 ruǎnruòkěqī

    - đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.

  • volume volume

    - zuò wán 功课 gōngkè zài 看电视 kàndiànshì

    - Làm xong bài tập mới xem ti vi.

  • volume volume

    - xiān 做作业 zuòzuoyè 然后 ránhòu 看电视 kàndiànshì

    - Con làm bài tập trước, rồi xem ti vi sau.

  • volume volume

    - 做出 zuòchū le 这么 zhème 难看 nánkàn de 事情 shìqing

    - Anh ta lại làm ra chuyện xấu hổ như vậy.

  • volume volume

    - 从来不 cóngláibù 帮助 bāngzhù 别人 biérén 看做 kànzuò 分外 fènwài de shì

    - từ trước đến giờ anh ấy không bao giờ xem việc giúp đỡ người khác nằm ngoài phận sự của mình.

  • volume volume

    - 做个 zuògè 快乐 kuàilè de 单身贵族 dānshēnguìzú 学会 xuéhuì 如何 rúhé 看到 kàndào 单身 dānshēn de 好处 hǎochù

    - Là một người độc thân hạnh phúc: học cách nhìn thấy lợi ích của việc sống độc thân.

  • - 每天 měitiān dōu zuò 眼部 yǎnbù 护理 hùlǐ 眼睛 yǎnjing 看起来 kànqǐlai hěn 明亮 míngliàng

    - Cô ấy chăm sóc mắt mỗi ngày, đôi mắt trông sáng khỏe.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao