Đọc nhanh: 看做 (khán tố). Ý nghĩa là: cho rằng; xem như; làm. Ví dụ : - 不要把人家的忍让看做软弱可欺。 đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
看做 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho rằng; xem như; làm
当做
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
So sánh, Phân biệt 看做 với từ khác
✪ 1. 当做 vs 看做
"当做" và "看做" thường được dùng nhiều trong câu chữ (把) cũng có thể được sử dụng trong câu chữ 被), có nghĩa là đem A xem thành, đối với B.
Điểm khác biệt đó là, "当做" còn bao hàm ý nghĩa hành động, "看做" có thể chỉ là "看", chưa chắc đã có hành động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看做
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 做 完 功课 再 看电视
- Làm xong bài tập mới xem ti vi.
- 你 先 做作业 , 然后 看电视
- Con làm bài tập trước, rồi xem ti vi sau.
- 他 做出 了 这么 难看 的 事情
- Anh ta lại làm ra chuyện xấu hổ như vậy.
- 他 从来不 把 帮助 别人 看做 分外 的 事
- từ trước đến giờ anh ấy không bao giờ xem việc giúp đỡ người khác nằm ngoài phận sự của mình.
- 做个 快乐 的 单身贵族 : 学会 如何 看到 单身 的 好处
- Là một người độc thân hạnh phúc: học cách nhìn thấy lợi ích của việc sống độc thân.
- 她 每天 都 做 眼部 护理 , 眼睛 看起来 很 明亮
- Cô ấy chăm sóc mắt mỗi ngày, đôi mắt trông sáng khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
看›