看相 kàn xiàng
volume volume

Từ hán việt: 【khán tướng】

Đọc nhanh: 看相 (khán tướng). Ý nghĩa là: xem tướng; coi tướng (qua tướng mạo, chỉ tay, thần thái để đoán số mệnh).

Ý Nghĩa của "看相" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

看相 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xem tướng; coi tướng (qua tướng mạo, chỉ tay, thần thái để đoán số mệnh)

观察人的相貌,骨骼或 手 掌的纹路等来判断命运好坏 (迷信)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看相

  • volume volume

    - 成绩 chéngjì 相较 xiāngjiào kàn 进步 jìnbù

    - So sánh thành tích để xem sự tiến bộ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 翻看 fānkàn 相册 xiàngcè

    - Họ đang lật xem album ảnh.

  • volume volume

    - 看过 kànguò de 相册 xiàngcè ma

    - Bạn đã xem album ảnh của tôi chưa?

  • volume

    - rén 不能 bùnéng zhǐ kàn 表相 biǎoxiāng

    - Không thể nhìn người qua vẻ bề ngoài.

  • volume volume

    - de 看法 kànfǎ 事实 shìshí 相符合 xiāngfúhé

    - Quan điểm của bạn không phù hợp vơi thực tế.

  • volume volume

    - néng ràng 看看 kànkàn de 相簿 xiàngbù ma

    - Bạn sẽ cho tôi xem album ảnh của bạn?

  • volume volume

    - 细看 xìkàn 天水 tiānshuǐ 相连 xiānglián de 地方 dìfāng 寻找 xúnzhǎo 陆地 lùdì

    - Anh ta nhìn kỹ vào nơi mà nước và bề mặt đất kết nối với nhau, để tìm đất liền.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 互相 hùxiāng kàn le 一眼 yīyǎn

    - Họ nhìn nhau một cái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao