Đọc nhanh: 看相 (khán tướng). Ý nghĩa là: xem tướng; coi tướng (qua tướng mạo, chỉ tay, thần thái để đoán số mệnh).
看相 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem tướng; coi tướng (qua tướng mạo, chỉ tay, thần thái để đoán số mệnh)
观察人的相貌,骨骼或 手 掌的纹路等来判断命运好坏 (迷信)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看相
- 成绩 相较 看 进步
- So sánh thành tích để xem sự tiến bộ.
- 他们 在 翻看 相册
- Họ đang lật xem album ảnh.
- 你 看过 我 的 相册 吗 ?
- Bạn đã xem album ảnh của tôi chưa?
- 人 不能 只 看 表相
- Không thể nhìn người qua vẻ bề ngoài.
- 你 的 看法 与 事实 不 相符合
- Quan điểm của bạn không phù hợp vơi thực tế.
- 你 能 讓 我 看看 你 的 相簿 嗎 ?
- Bạn sẽ cho tôi xem album ảnh của bạn?
- 他 细看 天水 相连 的 地方 寻找 陆地
- Anh ta nhìn kỹ vào nơi mà nước và bề mặt đất kết nối với nhau, để tìm đất liền.
- 他们 互相 看 了 一眼
- Họ nhìn nhau một cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
看›