Đọc nhanh: 看望病人 (khán vọng bệnh nhân). Ý nghĩa là: Thăm hỏi người bệnh. Ví dụ : - 拜访是一门学问,看望病人更是一门艺术。 Thăm khám là một môn học, và thăm bệnh nhân thậm chí còn là một môn nghệ thuật.
看望病人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thăm hỏi người bệnh
- 拜访 是 一门 学问 , 看望 病人 更是 一门 艺术
- Thăm khám là một môn học, và thăm bệnh nhân thậm chí còn là một môn nghệ thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看望病人
- 医生 正在 给 病人 看病
- Bác sĩ đang khám bệnh cho bệnh nhân.
- 看护 病人
- chăm sóc bệnh nhân.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 拜访 是 一门 学问 , 看望 病人 更是 一门 艺术
- Thăm khám là một môn học, và thăm bệnh nhân thậm chí còn là một môn nghệ thuật.
- 那些 含苞待放 的 小 花朵 未来 可是 要 给 人 看病 的
- Những tâm hồn chớm nở của ngày hôm nay sẽ có những bệnh nhân vào ngày mai.
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
- 医生 查看 了 病人 的 情况
- Bác sĩ đã kiểm tra tình trạng của bệnh nhân.
- 她 去 看望 生病 的 朋友
- Cô ấy đi thăm bạn bệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
望›
病›
看›