Đọc nhanh: 省吃检用 (tỉnh cật kiểm dụng). Ý nghĩa là: sống tằn tiện; tiết kiệm chi tiêu.
省吃检用 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống tằn tiện; tiết kiệm chi tiêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省吃检用
- 她 用 叉 吃饭
- Cô ấy dùng nĩa ăn cơm.
- 不用 吃醋 , 我 心里 只有 你
- Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.
- 吃 西餐 用 刀叉
- dùng dao, nĩa ăn đồ ăn tây.
- 为了 他 上学 父母 省吃俭用
- Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.
- 奶奶 省吃俭用 , 积攒 了 一点 养老 钱
- Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 我 的 同学 李玉 把 省吃俭用 攒 下来 的 钱 , 都 用来 买 了 书
- Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.
- 不用 谢谢 , 我 已经 吃 过 了
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi đã ăn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
检›
用›
省›