Đọc nhanh: 俭用 (kiệm dụng). Ý nghĩa là: Tiết kiệm. Ví dụ : - 为了他上学,父母省吃俭用。 Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.
俭用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiết kiệm
俭用,读音为jiǎn yòng,汉语词语,意思是节省使用;节约用度。
- 为了 他 上学 父母 省吃俭用
- Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俭用
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 为了 他 上学 父母 省吃俭用
- Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.
- 奶奶 省吃俭用 , 积攒 了 一点 养老 钱
- Bà nội chi tiêu thắt lưng buộc bụng, tích cóp được một khoản nhỏ dưỡng già.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 我们 要 俭省 用水
- Chúng ta cần tiết kiệm nước dùng.
- 我们 要 用度 节俭
- Chúng ta phải chi tiêu tiết kiệm.
- 我 的 同学 李玉 把 省吃俭用 攒 下来 的 钱 , 都 用来 买 了 书
- Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俭›
用›