Đọc nhanh: 利用率 (lợi dụng suất). Ý nghĩa là: Tỷ lệ sử dụng. Ví dụ : - 降低手工利用率 giảm tỷ lệ sử dụng bằng tay
利用率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỷ lệ sử dụng
利用率,生产系统术语。
- 降低 手工 利用率
- giảm tỷ lệ sử dụng bằng tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利用率
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 他们 利用 人盾 来 保护 自己
- Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.
- 今年 的 利率 是 零
- Lãi suất năm nay là không.
- 降低 手工 利用率
- giảm tỷ lệ sử dụng bằng tay
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 他 贷款 的 利率 是 5 厘
- Lãi suất khoản vay của anh ấy là 0.5%.
- 他 利用 资源 完成 了 项目
- Anh ấy sử dụng tài nguyên để hoàn thành dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
率›
用›