Đọc nhanh: 乩童 (kê đồng). Ý nghĩa là: Đồng cốt; đồng bóng.. Ví dụ : - 乩童是一種迷信的薩滿教. Đồng bóng là một loại Sa man giáo mê tín.
乩童 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồng cốt; đồng bóng.
乩童是一种职业,是原始宗教巫术仪式中,天神跟人或鬼魂跟人之间的媒介,类似西方宗教所称的“灵媒”。正规的道教与佛教都不承认属于本教内仪式,道教和佛教虽承认有乩童这回事,但不允许教内弟子们搞这些东西。乩童们却常向道教和佛教靠拢,自称自己为某天神或某佛祖的同乩,甚至自称能请到“耶稣基督”。扶乩不属于道教活动
- 乩 童 是 一種 迷信 的 薩滿教
- Đồng bóng là một loại Sa man giáo mê tín.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乩童
- 儿童乐园
- chỗ vui chơi của nhi đồng.
- 偏执 型 人格 一般 形成 于 童年
- Nhân cách hoang tưởng phát triển trong thời thơ ấu.
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 他 姓童
- Anh ấy họ Đồng.
- 你 是 花童
- Bạn là cô gái bán hoa.
- 你 真 像 个 女 童子军
- Bạn là một nữ hướng đạo sinh.
- 优秀 的 英文 儿童文学 不计其数
- Văn học thiếu nhi tiếng Anh xuất sắc vô số kể.
- 乩 童 是 一種 迷信 的 薩滿教
- Đồng bóng là một loại Sa man giáo mê tín.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乩›
童›