蚌鹬相持 bàng yù xiāngchí
volume volume

Từ hán việt: 【bạng duật tương trì】

Đọc nhanh: 蚌鹬相持 (bạng duật tương trì). Ý nghĩa là: Trai cò níu giữ nhau; chỉ sự tranh chấp vô ích; chỉ làm lợi cho kẻ thứ ba. Do câu: bạng duật tương trì; ngư ông đắc lợi 蚌鷸相持; 漁翁得利..

Ý Nghĩa của "蚌鹬相持" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

蚌鹬相持 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trai cò níu giữ nhau; chỉ sự tranh chấp vô ích; chỉ làm lợi cho kẻ thứ ba. Do câu: bạng duật tương trì; ngư ông đắc lợi 蚌鷸相持; 漁翁得利.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚌鹬相持

  • volume volume

    - 小王 xiǎowáng 矜持 jīnchí 说出 shuōchū le 真相 zhēnxiàng

    - Tiểu Vương dè dặt nói ra sự thật.

  • volume volume

    - 相持不下 xiāngchíbùxià

    - giằng co chẳng ai chịu ai; chẳng ai chịu nhường ai; chẳng ai chịu thua ai

  • volume volume

    - 互相支持 hùxiāngzhīchí

    - Giúp đỡ nhau.

  • volume volume

    - 意见 yìjiàn 相持不下 xiāngchíbùxià

    - vấn đề vẫn chưa ngã ngũ.

  • volume volume

    - 敌我 díwǒ 相持 xiāngchí 阶段 jiēduàn

    - giai đoạn địch ta giằng co nhau.

  • volume volume

    - 团队 tuánduì 成员 chéngyuán 相互支持 xiānghùzhīchí

    - Các thành viên trong đội hỗ trợ lẫn nhau.

  • volume volume

    - 两军 liǎngjūn 对峙 duìzhì ( 相持不下 xiāngchíbùxià )

    - quân hai bên đang ở thế giằng co.

  • volume volume

    - quán de 机械 jīxiè 舞步 wǔbù 教程 jiàochéng 相关 xiāngguān 视频 shìpín 内容 nèiróng 支持 zhīchí 在线 zàixiàn 观看 guānkàn

    - Tất cả nội dung liên quan tới dạy nhảy robot hỗ trợ xem trực tuyến

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Chí
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGDI (手土木戈)
    • Bảng mã:U+6301
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
    • Pinyin: Bàng , Bèng , Fēng , Pí
    • Âm hán việt: Bạng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIQJ (中戈手十)
    • Bảng mã:U+868C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Duật
    • Nét bút:フ丶フ丨ノ丨フノ丶丨フ一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBPYM (弓月心卜一)
    • Bảng mã:U+9E6C
    • Tần suất sử dụng:Thấp