Đọc nhanh: 相安无事 (tướng an vô sự). Ý nghĩa là: chung sống hòa thuận. Ví dụ : - 个性迥异的两个人相安无事,其中之一必定有积极的心。 Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
相安无事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chung sống hòa thuận
to live together in harmony
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相安无事
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 安然无事
- bình yên vô sự.
- 相安无事
- bình yên vô sự
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 包管 平安无事
- đảm bảo bình an vô sự
- 安 能 若无其事 ?
- Lẽ nào bằng chân như vại?
- 安 能 若无其事
- lẽ nào bằng chân như vại?; sao lại làm ngơ cho được?
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
安›
无›
相›
gió yên sóng lặng; trời yên biển lặngbể yên sóng lặng
cả thế giới hòa bình (thành ngữ); hòa bình và thịnh vượng
dàn xếp ổn thoảnhân nhượng cho khỏi phiền; dẹp chuyện đặng yên thân
chung sống hoà bình; sống hoà bình; tồn tại hoà bình
nhiều tai nạn; thường xảy ra tai nạnđiêu đứng
(văn học) để đốt cả hoa lan thơm và cỏ hôi (thành ngữ); (nghĩa bóng) tiêu diệt bừa bãi cái cao quý và cái chungmưa rơi vào sự công bình và không công bằng
ngấm ngầm làm loạn; tác yêu tác quái
khó lường; không thể tưởng tượng nổi; không thể lường được
cảnh tàn sát khốc liệt
làm mưa làm gió; gây sóng gió (thường chỉ những hoạt động phá hoại)
chạy trời không khỏi nắng; tai vạ khó tránh; số kiếp đã định