Đọc nhanh: 无事可做 (vô sự khả tố). Ý nghĩa là: không có gì để làm, có thời gian trong tay của một người, nằm khàn.
无事可做 khi là Câu thường (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không có gì để làm
to have nothing to do
✪ 2. có thời gian trong tay của một người
to have time on one's hands
✪ 3. nằm khàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无事可做
- 如果 做事 常常 半途而废 , 那 终将 一事无成
- Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.
- 照 他 说 的 做 , 非 坏事 不可
- việc nó làm, lúc nào cũng hỏng.
- 她 是 新闻界 的 大红人 , 不 可能 做错事 的
- Cô ấy là một tên tuổi lớn trên báo chí, không thể làm chuyện gì sai.
- 你 可以 从 他 生活 琐事 开始 做起
- Bạn có thể bắt đầu từ những chuyện nhỏ trong cuộc sống của cô ấy
- 门罗 只是 无私 地 在 做 善事
- Monroe đang thực hiện hành động từ thiện vô cùng vị tha này.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 你 需要 帮忙 吗 ? 我 可以 帮忙 做些 事情
- Bạn cần giúp đỡ gì không? Tôi có thể giúp bạn làm một số việc.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
做›
可›
无›