Đọc nhanh: 相安 (tướng an). Ý nghĩa là: sống yên ổn với nhau. Ví dụ : - 相安无事。 bình yên vô sự
相安 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống yên ổn với nhau
相处没有冲突
- 相安无事
- bình yên vô sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相安
- 相安无事
- bình yên vô sự
- 这场 相亲 是 家人 安排 的
- Buổi xem mắt này do gia đình sắp xếp.
- 角色 们 亮相 时 安静
- Các nhân vật làm nổi bật tâm tư của nhân vật khi xuất hiện.
- 他们 相信 命运 的 安排
- Họ tin vào sự sắp xếp của số phận.
- 我们 相信 天命 的 安排
- Chúng ta tin vào sự sắp đặt của trời.
- 我们 互相 安慰
- Chúng tôi an ủi lẫn nhau.
- 他 喜欢 安静 的 环境 , 相反 , 我 喜欢 热闹
- Anh ấy thích môi trường yên tĩnh, ngược lại, tôi thích sự ồn ào.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
相›