Đọc nhanh: 兰艾同焚 (lan ngải đồng phần). Ý nghĩa là: (văn học) để đốt cả hoa lan thơm và cỏ hôi (thành ngữ); (nghĩa bóng) tiêu diệt bừa bãi cái cao quý và cái chung, mưa rơi vào sự công bình và không công bằng.
兰艾同焚 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) để đốt cả hoa lan thơm và cỏ hôi (thành ngữ); (nghĩa bóng) tiêu diệt bừa bãi cái cao quý và cái chung
lit. to burn both fragrant orchids and stinking weeds (idiom); fig. to destroy indiscriminately the noble and common
✪ 2. mưa rơi vào sự công bình và không công bằng
the rain falls on the just and unjust alike
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兰艾同焚
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
同›
焚›
艾›