Đọc nhanh: 直面 (trực diện). Ý nghĩa là: trực diện; nhìn thẳng vào; đối mặt. Ví dụ : - 直面人生 đối mặt với sự sinh tồn và cuộc sống con người.
直面 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trực diện; nhìn thẳng vào; đối mặt
面对;正视
- 直面人生
- đối mặt với sự sinh tồn và cuộc sống con người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直面
- 直面人生
- đối mặt với sự sinh tồn và cuộc sống con người.
- 跳板 太 长 , 走 在 上面 直 呼扇
- ván nhảy quá dài, đi lên cứ run run.
- 直播 的 画面 非常 清晰
- Hình ảnh phát sóng trực tiếp rất rõ ràng.
- 你 要是 对 我 有 什么 意见 , 不妨 当面 直说
- Nếu bạn có ý kiến gì với tôi, đừng ngần ngại mà hãy nói thẳng ra.
- 他 一直 向 前面 看
- Anh ấy luôn nhìn về phía trước.
- 外面 一直 在 闹 , 烦死 了
- Bên ngoài vẫn luôn ồn ào, chán chết đi được.
- 他 直瞪瞪 地望 着 地面 , 神情 木然
- anh ấy thẩn thờ nhìn xuống đất, vẻ mặt thất thần.
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
直›
面›