目次 mùcì
volume volume

Từ hán việt: 【mục thứ】

Đọc nhanh: 目次 (mục thứ). Ý nghĩa là: mục lục; thứ tự.

Ý Nghĩa của "目次" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

目次 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mục lục; thứ tự

书刊上列出的篇章名目 (多放在正文前)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目次

  • volume volume

    - 这次 zhècì 项目 xiàngmù de cháng 不错 bùcuò

    - Tiền thưởng của dự án này khá cao.

  • volume volume

    - 每次 měicì mǎi 汽油 qìyóu dōu zài 报销 bàoxiāo 帐目 zhàngmù shàng

    - Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 项目 xiàngmù ràng 深切体会 shēnqiètǐhuì 团队 tuánduì 协作 xiézuò de 价值 jiàzhí

    - Dự án này đã khiến tôi thấy giá trị của làm việc nhóm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 节目 jiémù 需要 xūyào 再次 zàicì 编辑 biānjí

    - Chương trình này cần biên tập lại.

  • volume volume

    - zài 这次 zhècì 展览会 zhǎnlǎnhuì shàng 真是 zhēnshi 琳琅满目 línlángmǎnmù 美不胜收 měibùshèngshōu

    - tại triển lãm lần này, có vô số những hàng tuyệt đẹp, chiêm ngưỡng không hết được.

  • volume volume

    - dào 目前为止 mùqiánwéizhǐ 他结 tājié le 两次 liǎngcì hūn

    - Tính đến nay, anh ấy kết hôn hai lần rồi.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 项目 xiàngmù 需要 xūyào 我们 wǒmen 牵手 qiānshǒu

    - Dự án lần này cần chúng ta hợp tác.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 考试 kǎoshì yǒu 五个 wǔgè 科目 kēmù

    - Kỳ thi lần này có năm môn thi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa