Đọc nhanh: 目次 (mục thứ). Ý nghĩa là: mục lục; thứ tự.
目次 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mục lục; thứ tự
书刊上列出的篇章名目 (多放在正文前)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目次
- 这次 项目 的 偿 不错
- Tiền thưởng của dự án này khá cao.
- 他 每次 买 汽油 都 记 在 报销 帐目 上
- Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.
- 这次 项目 让 我 深切体会 团队 协作 的 价值
- Dự án này đã khiến tôi thấy giá trị của làm việc nhóm.
- 这个 节目 需要 再次 编辑
- Chương trình này cần biên tập lại.
- 在 这次 展览会 上 , 真是 琳琅满目 , 美不胜收
- tại triển lãm lần này, có vô số những hàng tuyệt đẹp, chiêm ngưỡng không hết được.
- 到 目前为止 , 他结 了 两次 婚
- Tính đến nay, anh ấy kết hôn hai lần rồi.
- 这次 项目 需要 我们 牵手
- Dự án lần này cần chúng ta hợp tác.
- 这次 考试 有 五个 科目
- Kỳ thi lần này có năm môn thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
次›
目›