Đọc nhanh: 美不胜收 (mĩ bất thắng thu). Ý nghĩa là: đẹp không sao tả xiết; đẹp vô cùng; đẹp hết chỗ nói. Ví dụ : - 展览会上的工艺品,琳琅满目, 美不胜收。 hàng công nghệ trong triển lãm đẹp lộng lẫy, không sao xem hết được.
美不胜收 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đẹp không sao tả xiết; đẹp vô cùng; đẹp hết chỗ nói
美好的东西太多,一时接受不完 (看不过来)
- 展览会 上 的 工艺品 , 琳琅满目 , 美不胜收
- hàng công nghệ trong triển lãm đẹp lộng lẫy, không sao xem hết được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美不胜收
- 四川 的 风景 美不胜收
- Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp không tả xiết.
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
- 临行 话别 , 不胜 依依
- nói chuyện trước khi từ biệt, vô cùng lưu luyến.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 展览会 上 的 工艺品 , 琳琅满目 , 美不胜收
- hàng công nghệ trong triển lãm đẹp lộng lẫy, không sao xem hết được.
- 在 这次 展览会 上 , 真是 琳琅满目 , 美不胜收
- tại triển lãm lần này, có vô số những hàng tuyệt đẹp, chiêm ngưỡng không hết được.
- 随着 商品 证券 跌价 , 美元 将会 成为 胜之不武 的 赢家
- Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
收›
美›
胜›
không kịp nhìn; có nhiều thứ quá xem không hết
hi vọng; có hi vọng (trong hoàn cảnh khốn khó, tìm được lối thoát. Nguyên câu thơ là của Lục Du "Sơn cùng thuỷ tận nghi vô lộ, liễu ám hoa minh hựu nhất thôn" - Sơn cùng thuỷ tận ngờ hết lối, liễu rủ hoa cười lại gặp làng.); hy vọng
rực rỡ muôn màu; hàng bày la liệt; rực rỡ đủ loại
phát triển phong phú