Đọc nhanh: 百思买 (bá tư mãi). Ý nghĩa là: Mua tốt nhất (nhà bán lẻ). Ví dụ : - 你可有过去百思买购物时 Lần cuối cùng bạn ở Best Buy là khi nào
百思买 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mua tốt nhất (nhà bán lẻ)
Best Buy (retailer)
 
                                                                
                                                                                                                        
                                                                     
                                                                
                                                                                                                                                            
                                            - 你 可 有 过去 百思买 购物 时
- Lần cuối cùng bạn ở Best Buy là khi nào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百思买
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 我 买 了 一百支 铅笔
- Tôi đã mua một trăm cây bút chì.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他花 了 几百 英镑 买 衣服
- Anh ta bỏ ra hàng trăm bảng để mua quần áo.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 我 去 百货商店 买 东西
- Tôi đi cửa hàng bách hóa mua đồ.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 她 买 了 一本 四百 页 的 书
- Cô ấy đã mua một cuốn sách 400 trang.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 你 可 有 过去 百思买 购物 时
- Lần cuối cùng bạn ở Best Buy là khi nào
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 我们 要 买 东西 意思 他 一下
- Chúng ta nên mua đồ thưởng cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
思›
百›