Đọc nhanh: 百思不得其解 (bá tư bất đắc kì giải). Ý nghĩa là: xem 百思不解.
百思不得其解 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 百思不解
see 百思不解 [bǎi sī bù jiě]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百思不得其解
- 她 解释 得 极其 详细
- Cô ấy giải thích vô cùng chi tiết.
- 只要 得不到 就 一样 百爪 挠 心 痛得 不差 分毫
- Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả
- 他 不用 思考 , 就 解出 了 这道题
- Anh ấy đã giải quyết câu hỏi này mà không cần phải suy nghĩ
- 思念 浓得化 不开 了
- Nỗi nhớ cực độ đến mức không tan được.
- 他 被 大伙儿 笑 得 不好意思 了
- Anh ấy bị mọi người cười đến mức xấu hổ
- 他 被 大家 夸得 都 不好意思
- Anh xấu hổ khi được mọi người khen ngợi.
- 小家伙 们 乐此不疲 地玩雪 各得其所 玩得 很 尽兴
- Các bạn nhỏ vui đùa, chơi hết mình dưới tuyết.
- 他 居然 得到 了 第一名 , 真是 不可思议
- Anh ấy lại giành được giải nhất, thật không thể tin được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
其›
得›
思›
百›
解›