Đọc nhanh: 玄之又玄 (huyền chi hựu huyền). Ý nghĩa là: huyền diệu khó giải thích.
玄之又玄 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huyền diệu khó giải thích
《老子》第一章;'玄之又玄,众妙之门'后来形容非常玄妙,难以理解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玄之又玄
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 之后 , 他 又 来 过 两次
- Sau này, anh còn đến thêm hai lần nữa.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 她 穿 了 一件 玄色 的 连衣裙
- Cô ấy mặc một chiếc váy liền màu đen.
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
- 成功 的 女 政治家 少之又少
- Các nữ chính trị gia thành công rất ít.
- 他 的 汽车 是 玄色 的
- Xe hơi của anh ấy màu đen.
- 这件 事 有点 玄
- Chuyện này hơi khó tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
又›
玄›