Đọc nhanh: 百岁之后 (bách tuế chi hậu). Ý nghĩa là: sau khi trăm tuổi; sau khi mất (nói khéo).
百岁之后 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sau khi trăm tuổi; sau khi mất (nói khéo)
人寿多不过百岁,因以"百岁之后"婉言死后
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百岁之后
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 之后 , 大家 一起 去 吃饭
- Sau đó, mọi người cùng đi ăn cơm.
- 百年之后
- sau khi trăm tuổi (chết)
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 之后 , 他 又 来 过 两次
- Sau này, anh còn đến thêm hai lần nữa.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一个 小时 之后 , 我们 离开 了
- Một tiếng sau, chúng tôi sẽ rời đi,
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
后›
岁›
百›