Đọc nhanh: 疏通费 (sơ thông phí). Ý nghĩa là: mua chuộc, thanh toán thuận lợi.
疏通费 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mua chuộc
bribe
✪ 2. thanh toán thuận lợi
facilitation payment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏通费
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 疏通 田间 排水沟
- khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 疏通 淤滞 的 河道
- khơi thông dòng sông bị tắc nghẽn.
- 疏导 交通
- làm giao thông thông suốt.
- 我要 打 一通 对方 付费 电话
- Vâng, tôi muốn thực hiện một cuộc gọi thu tiền
- 赏钱 , 小费 当 得到 服务 所 给 的 恩惠 或 礼物 , 通常 以钱 的 形式 给予
- Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疏›
费›
通›