疏通费 shūtōng fèi
volume volume

Từ hán việt: 【sơ thông phí】

Đọc nhanh: 疏通费 (sơ thông phí). Ý nghĩa là: mua chuộc, thanh toán thuận lợi.

Ý Nghĩa của "疏通费" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

疏通费 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mua chuộc

bribe

✪ 2. thanh toán thuận lợi

facilitation payment

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏通费

  • volume volume

    - 疏通 shūtōng 河道 hédào

    - đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.

  • volume volume

    - 疏通 shūtōng 田间 tiánjiān 排水沟 páishuǐgōu

    - khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 疏浚 shūjùn 运河 yùnhé 河道 hédào 轮船 lúnchuán 方可 fāngkě 通航 tōngháng

    - Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.

  • volume volume

    - 疏通 shūtōng 淤滞 yūzhì de 河道 hédào

    - khơi thông dòng sông bị tắc nghẽn.

  • volume volume

    - 疏导 shūdǎo 交通 jiāotōng

    - làm giao thông thông suốt.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 一通 yítòng 对方 duìfāng 付费 fùfèi 电话 diànhuà

    - Vâng, tôi muốn thực hiện một cuộc gọi thu tiền

  • volume volume

    - 赏钱 shǎngqian 小费 xiǎofèi dāng 得到 dédào 服务 fúwù suǒ gěi de 恩惠 ēnhuì huò 礼物 lǐwù 通常 tōngcháng 以钱 yǐqián de 形式 xíngshì 给予 jǐyǔ

    - Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.

  • volume volume

    - 中介费 zhōngjièfèi 通常 tōngcháng yóu 买方 mǎifāng 支付 zhīfù

    - Phí môi giới thường do người mua thanh toán.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Shù
    • Âm hán việt: , Sớ
    • Nét bút:フ丨一丨一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NMYIU (弓一卜戈山)
    • Bảng mã:U+758F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao