Đọc nhanh: 疏散通道 (sơ tán thông đạo). Ý nghĩa là: lối thoát nạn phòng hờ;lối thoát ra ngoài; lối thoát cấp cứu; lối thoát nạn.
疏散通道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lối thoát nạn phòng hờ;lối thoát ra ngoài; lối thoát cấp cứu; lối thoát nạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏散通道
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 疏通 淤滞 的 河道
- khơi thông dòng sông bị tắc nghẽn.
- 河道 经过 疏浚 , 水流 畅通
- Dòng sông được nạo vét, nước chảy dễ dàng.
- 疏浚 航道 , 以利 交通
- nạo vét tuyến đường tàu chạy để giao thông được thuận lợi.
- 他 已 通过 最后 一道 关
- Anh ấy đã vượt qua cửa ải cuối cùng.
- 全部 都 通往 墓园 一道
- Tất cả đều dẫn đến nghĩa trang.
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
疏›
通›
道›