Đọc nhanh: 暗礁 (ám tiêu). Ý nghĩa là: đá ngầm; rạn; đá hàn, kỳ đà cản mũi (việc đang tiến hành trôi chảy bỗng gặp trở ngại). Ví dụ : - 把握船舵,绕过暗礁。 nắm vững tay lái, lách thuyền qua bãi đá ngầm.
暗礁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đá ngầm; rạn; đá hàn
海洋、江河中不露出水面的礁石,是航行的障碍
- 把握 船舵 , 绕过 暗礁
- nắm vững tay lái, lách thuyền qua bãi đá ngầm.
✪ 2. kỳ đà cản mũi (việc đang tiến hành trôi chảy bỗng gặp trở ngại)
比喻事情在进行中遇到的潜伏的障碍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗礁
- 他 暗暗 地 观察 对手
- Anh ấy âm thầm quan sát đối thủ.
- 他 暗暗 地 担心 家人
- Anh ấy thầm lo lắng cho gia đình.
- 他 暗暗 下定决心
- Anh ta thầm hạ quyết tâm
- 把握 船舵 , 绕过 暗礁
- nắm vững tay lái, lách thuyền qua bãi đá ngầm.
- 他 暗示 他 将 做 这项 工作
- Anh ấy ám chỉ rằng anh ấy sẽ thực hiện công việc.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 他 暗示 会 在 他 的 律师 事务所 给 我 一份 工作
- Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暗›
礁›