Đọc nhanh: 留鸟 (lưu điểu). Ý nghĩa là: chim không di trú; loài chim không di trú.
留鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chim không di trú; loài chim không di trú
终年生活在一个地区,不到远方去的鸟,如麻雀、画眉、喜鹊等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留鸟
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 不要 给 敌人 留隙
- Đừng để lại sơ hở cho địch.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 九只 鸟 在 树上
- 9 con chim trên cây.
- 主人 不 在 , 请 在 门口 留言
- Chủ nhà không có nhà, hãy để lại lời nhắn ở cửa.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 临走前 , 她 给 我 留 了 地址
- Trước khi đi, cô ấy đã để lại địa chỉ cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
留›
鸟›