Các biến thể (Dị thể) của 媚

  • Cách viết khác

    𡡚 𡡾

Ý nghĩa của từ 媚 theo âm hán việt

媚 là gì? (Mị). Bộ Nữ (+9 nét). Tổng 12 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Yêu, thân gần., Nịnh nọt, lấy lòng, Yêu, thân gần, Xinh đẹp, dễ thương, kiều diễm, khả ái. Từ ghép với : Nịnh hót, Mùa xuân tươi đẹp, “siểm mị” nịnh nọt, ton hót., “kiều mị” xinh đẹp, “vũ mị” tha thướt yêu kiều Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nịnh nọt, lấy lòng

Từ điển Thiều Chửu

  • Tươi đẹp. Con gái lấy nhan sắc làm cho người yêu dấu gọi là mị. Cảnh vật đẹp cũng gọi là mị, như xuân quang minh mị bóng sáng mùa xuân sáng đẹp, cũng là noi cái ý ấy.
  • Nịnh nọt, kẻ dưới nịnh hót người trên để hi đồ vinh hiển gọi là mị.
  • Yêu, thân gần.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nịnh hót, nịnh nọt

- Nịnh hót

* ② Đẹp, nhu mì đáng yêu

- Mùa xuân tươi đẹp

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nịnh nọt, lấy lòng

- “siểm mị” nịnh nọt, ton hót.

* Yêu, thân gần

- “Ngã kí mị quân tư, Quân diệc duyệt ngã nhan” 姿, (Định tình ) Em đã yêu dáng dấp của chàng, Chàng cũng mến nhan sắc của em.

Trích: Phồn Khâm

Tính từ
* Xinh đẹp, dễ thương, kiều diễm, khả ái

- “kiều mị” xinh đẹp

- “vũ mị” tha thướt yêu kiều

- “xuân quang minh mị” ánh sáng mùa xuân tươi đẹp.

Từ ghép với 媚