Đọc nhanh: 献旗 (hiến kì). Ý nghĩa là: tặng cờ (tỏ lòng tôn kính hoặc biết ơn).
献旗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tặng cờ (tỏ lòng tôn kính hoặc biết ơn)
把锦旗献给某个集体或个人,表示敬意或谢意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 献旗
- 他 在 打 旗子
- Anh ấy đang giương cờ.
- 他 姓 旗
- Anh ấy họ Kỳ.
- 他 在 丘墓 前 献花
- Anh ấy đặt hoa trước mộ.
- 他 在 献 功夫
- Anh ấy đang trình diễn công phu.
- 他 为 家乡 发展 做 贡献
- Anh đóng góp vào sự phát triển của quê hương mình.
- 他 对 药物学 的 贡献 很大
- Đóng góp của ông cho ngành dược học là rất lớn.
- 他 在 医学 方面 有 突出 的 贡献
- Ông đã có những đóng góp nổi bật trong y học.
- 鲁迅 先生 是 新文化运动 的 旗手
- Lỗ Tấn là người tiên phong của phong trào văn hoá mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旗›
献›