Đọc nhanh: 供献 (cung hiến). Ý nghĩa là: kính dâng; cung phụng, đồ cúng; vật cúng.
✪ 1. kính dâng; cung phụng
供奉;奉献
供献 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ cúng; vật cúng
供品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 供献
- 从实 招供
- khai thực.
- 驿站 提供 住宿服务
- Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 人人 献计
- người người hiến kế
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 书本 的 用处 是 提供 知识
- Công dụng của sách là cung cấp kiến thức.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
供›
献›