Đọc nhanh: 献身 (hiến thân). Ý nghĩa là: hiến thân; dâng mình; hiến dâng cuộc đời; đem thân. Ví dụ : - 他献身于科学事业。 Anh ấy hiến thân cho sự nghiệp khoa học.. - 毅然献身祖国的科学事业。 kiên quyết hiến thân cho sự nghiệp khoa học của tổ quốc.. - 执著地献身于祖国的教育事业。 quyết hiến thân cho sự nghiệp giáo dục của tổ quốc.
献身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiến thân; dâng mình; hiến dâng cuộc đời; đem thân
把自己的全部精力或生命献给祖国、人民或事业
- 他 献身 于 科学事业
- Anh ấy hiến thân cho sự nghiệp khoa học.
- 毅然 献身 祖国 的 科学事业
- kiên quyết hiến thân cho sự nghiệp khoa học của tổ quốc.
- 执著 地 献身 于 祖国 的 教育 事业
- quyết hiến thân cho sự nghiệp giáo dục của tổ quốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 献身 với từ khác
✪ 1. 献身 vs 牺牲
Giống:
- Cả hai từ đều mang ý nghĩa cống hiến bản thân vì một mục đích nào đó.
Dịch là cống hiến, hi sinh.
Khác:
- "牺牲" thường ám chỉ sự cống hiến, sự bỏ ra (cho ai đó hoặc điều gì đó) của chủ thể phải trả giá hoặc bị thiệt hại nhiều.
"献身" có nghĩa là hiến tất cả của một người (thân xác, trí tuệ....)
- "牺牲" có thể đi kèm danh từ.
"献身" không thể đi kèm trực tiếp với danh từ, mà thường sử dụng với 于.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 献身
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 一身是胆
- gan góc phi thường
- 他 献身 于 科学事业
- Anh ấy hiến thân cho sự nghiệp khoa học.
- 毅然 献身 祖国 的 科学事业
- kiên quyết hiến thân cho sự nghiệp khoa học của tổ quốc.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
- 执著 地 献身 于 祖国 的 教育 事业
- quyết hiến thân cho sự nghiệp giáo dục của tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
献›
身›