Đọc nhanh: 狼狈为奸 (lang bái vi gian). Ý nghĩa là: cấu kết với nhau làm việc xấu; con lang và con bối cùng thuộc loài thú gian ngoan.
狼狈为奸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cấu kết với nhau làm việc xấu; con lang và con bối cùng thuộc loài thú gian ngoan
互相勾结做坏事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狼狈为奸
- 她 的 样子 很 狼狈
- Vẻ ngoài của cô ấy rất thảm hại.
- 他 的 样子 很 狼狈
- Dáng vẻ của anh ấy rất nhếch nhác.
- 他 狼狈 地 说 了 几句
- Anh ấy lúng túng nói được vài câu.
- 今天 他 的 着装 很 狼狈
- Hôm nay anh ấy ăn mặc rất nhếch nhác.
- 今天 外出 遇到 大雨 , 弄 得 狼狈不堪
- hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.
- 那年 我 生意 失败 , 加上 妻离子散 , 生活 极为 狼狈不堪
- Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
- 他 行为 太 奸巧
- Hành vi của anh ta quá gian xảo.
- 他们 朋比为奸 , 做 了 很多 坏事
- Họ đã câu kết với nhau làm nhiều việc xấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
奸›
狈›
狼›
thông đồng làm bậy; cùng một giuộc; mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường
do dự; không dứt khoát; cù cưa cù nhằngchằng cò
hành động thông đồng (thành ngữ)
cùng một giuộc; cùng một lũ; ăn cánh với nhau; thông đồng; đồng loã đồng mưu
bè cánh đấu đá; bênh che bè cánh; đả kích người không ăn cánh
kéo bè kéo cánh làm việc xấu; cấu kết với nhau làm việc xấu
ngưu tầm ngưu, mã tầm mã; mùi thối hợp nhau; bọn xấu thường chơi chung với nhau, nồi nào vung nấy, mây tầng nào gặp mây tầng đó
cá mè một lứa; cùng một giuộc
mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường; đồng bọn giúp nhau; tớ thầy bênh nhau
quan lại bao che cho nhau; quan lại bênh quan; quan quan tương hỗ
bạn xấu; bạn bè không tốt; bạn bè đàng điếm
Treo ghẹo phụ nữ
cùng một giuộc; đồng lõa với nhau; những người có cùng một âm mưu; mục đích; hành động (xấu) mặc dù thái độ; vẻ ngoài thì có vẻ khác nhau; thậm chí trái ngược nhau.