Đọc nhanh: 勾三搭四 (câu tam đáp tứ). Ý nghĩa là: Treo ghẹo phụ nữ. Ví dụ : - 他曾经就是勾三搭四跟女同事 Anh ta thường xuyên trêu ghẹo nữ đồng nghiệp khác
勾三搭四 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Treo ghẹo phụ nữ
- 他 曾经 就是 勾三搭四 跟 女同事
- Anh ta thường xuyên trêu ghẹo nữ đồng nghiệp khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾三搭四
- 三顶 帐篷 已 搭 好
- Ba cái lều đã được dựng xong.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 你老 是 丢三落四 的
- Cậu ấy lúc nào cũng quên trước quên sau.
- 他 曾经 就是 勾三搭四 跟 女同事
- Anh ta thường xuyên trêu ghẹo nữ đồng nghiệp khác
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
勾›
四›
搭›
Gái gú; ghẹo nguyệt trêu hoatrêu hoa ghẹo nguyệt; ghẹo nguyệt trêu hoa
(nghĩa bóng) để phụ nữ hóa(văn học) hái hoa và giẫm cỏ (thành ngữ)đến nhà thổ thường xuyêngieo những tổ yến hoang dã của một người
Thay Đổi Thất Thường, Sớm Ba Chiều Bốn (Một Người Rất Thích Khỉ Thường Cho Khỉ Ăn Quả Cây Lịch, Anh Ta Nói Với Bầy Khỉ
cấu kết với nhau làm việc xấu; con lang và con bối cùng thuộc loài thú gian ngoan