Đọc nhanh: 狐朋狗友 (hồ bằng cẩu hữu). Ý nghĩa là: bạn xấu; bạn bè không tốt; bạn bè đàng điếm.
狐朋狗友 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn xấu; bạn bè không tốt; bạn bè đàng điếm
比喻品行不端的朋友
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狐朋狗友
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 今天 我 朋友 煮 牛鞭 汤
- Hôm nay bạn tôi nấu canh pín bò
- 单身 狗 常常 被 朋友 们 开玩笑
- Người độc thân thường hay bị bạn bè trêu chọc.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 不要 薄待 身边 的 朋友
- Đừng đối xử tệ bạc với bạn bè bên cạnh.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 两个 小朋友 在 堆 沙子 玩
- Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.
- 不谢 你 是 我 的 朋友
- Không có gì, cậu là bạn của tớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
朋›
狐›
狗›
bọn xấu cấu kết với nhau; đồng đảng vây cánh; bè bạn đàng điếm; bạn bè xôi thịt; bè lũ chó má
cấu kết với nhau làm việc xấu; con lang và con bối cùng thuộc loài thú gian ngoan
đồng chí đáng chê tráchbạn đồng hành phóng đãng
bạn nhậu; bạn rượu; bạn ăn chơi; bạn xôi thịt; bạn phù thịnh; bạn khi vui thì vỗ tay vào
kéo bè kéo cánh; tụm năm tụm bảy; âm mưu lừa gạt; thông đồng (tạo thành băng, nhóm)
trông chẳng ra hình người; thân phận là người nhưng hành xử như chó (dùng để châm biếm)
những người bạn nối khố