狼狈 lángbèi
volume volume

Từ hán việt: 【lang bái】

Đọc nhanh: 狼狈 (lang bái). Ý nghĩa là: nhếch nhác; thảm hại; bối rối; lúng túng; tán loạn; hỗn loạn; chẳng ra sao. Ví dụ : - 他狼狈地回答了问题。 Anh ấy trả lời câu hỏi một cách lúng túng.. - 今天他的着装很狼狈。 Hôm nay anh ấy ăn mặc rất nhếch nhác.. - 我们遇到了狼狈的局面。 Chúng tôi gặp phải một tình huống khó khăn.

Ý Nghĩa của "狼狈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

狼狈 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhếch nhác; thảm hại; bối rối; lúng túng; tán loạn; hỗn loạn; chẳng ra sao

传说狈是一种兽,前腿特别短,走路时要趴在狼身上,没有狼,它就不能行动,所以用 "狼狈"形容困苦或受窘的样子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 狼狈 lángbèi 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Anh ấy trả lời câu hỏi một cách lúng túng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 着装 zhuózhuāng hěn 狼狈 lángbèi

    - Hôm nay anh ấy ăn mặc rất nhếch nhác.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 遇到 yùdào le 狼狈 lángbèi de 局面 júmiàn

    - Chúng tôi gặp phải một tình huống khó khăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 狼狈

✪ 1. Chủ ngữ + 很 + 狼狈

Ví dụ:
  • volume

    - 现在 xiànzài hěn 狼狈 lángbèi

    - Anh ấy hiện tại rất lúng túng.

  • volume

    - de 处境 chǔjìng hěn 狼狈 lángbèi

    - Tình huống của anh ấy rất khó xử.

  • volume

    - 我们 wǒmen de 日子 rìzi hěn 狼狈 lángbèi

    - Cuộc sống của chúng tôi rất khó khăn.

  • volume

    - de 样子 yàngzi hěn 狼狈 lángbèi

    - Vẻ ngoài của cô ấy rất thảm hại.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. 狼狈 (+地) + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 狼狈 lángbèi shuō le 几句 jǐjù

    - Anh ấy lúng túng nói được vài câu.

  • volume

    - 狼狈 lángbèi 离开 líkāi le 现场 xiànchǎng

    - Cô ấy hoảng loạn rời khỏi hiện trường.

  • volume

    - 我们 wǒmen 狼狈 lángbèi 逃跑 táopǎo le

    - Chúng tôi bỏ chạy tán loạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狼狈

  • volume volume

    - 敌人 dírén bèi 我军 wǒjūn 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn 狼狈逃窜 lángbèitáocuàn

    - Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.

  • volume volume

    - 敌军 díjūn 狼狈 lángbèi 溃退 kuìtuì

    - bọn xâm lược tháo chạy hỗn loạn

  • volume volume

    - 敌人 dírén 狼狈 lángbèi 撤退 chètuì

    - Kẻ địch hoảng loạn rút lui.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài hěn 狼狈 lángbèi

    - Anh ấy hiện tại rất lúng túng.

  • volume volume

    - de 样子 yàngzi hěn 狼狈 lángbèi

    - Vẻ ngoài của cô ấy rất thảm hại.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 狼狈 lángbèi 逃跑 táopǎo le

    - Chúng tôi bỏ chạy tán loạn.

  • volume volume

    - 狼狈 lángbèi 离开 líkāi le 现场 xiànchǎng

    - Cô ấy hoảng loạn rời khỏi hiện trường.

  • volume volume

    - 摔倒 shuāidǎo hòu 显得 xiǎnde hěn 狼狈 lángbèi

    - Cô ấy trông rất luống cuống sau khi ngã.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bái
    • Nét bút:ノフノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHBO (大竹月人)
    • Bảng mã:U+72C8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎng , Láng , Lǎng , Làng
    • Âm hán việt: Lang
    • Nét bút:ノフノ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHIAV (大竹戈日女)
    • Bảng mã:U+72FC
    • Tần suất sử dụng:Cao