Đọc nhanh: 朋比为奸 (bằng bí vi gian). Ý nghĩa là: kéo bè kéo cánh làm việc xấu; cấu kết với nhau làm việc xấu.
朋比为奸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kéo bè kéo cánh làm việc xấu; cấu kết với nhau làm việc xấu
互相勾结干坏事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朋比为奸
- 但 我 知道 , 我 正 跋山涉水 , 为了 朋友 的 相逢
- Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình
- 他 要 为 朋友 报仇
- Anh ấy muốn báo thù cho bạn mình.
- 我们 不 应该 朋比为奸
- Chúng ta không nên cấu kết với nhau làm việc xấu.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 别 重色轻友 是 指 你 不要 将 你 的 女友 或 男友 看 的 比 朋友 还 重要
- Trọng sắc khinh bạn có nghĩa là bạn đừng qúa xem trọng người yêu mình hơn bạn bè.
- 这些 人 常常 朋比为奸
- Những người này thường cấu kết với nhau làm việc xấu.
- 从此 , 他们 成为 朋友
- Từ đó, họ trở thành bạn bè.
- 他们 朋比为奸 , 做 了 很多 坏事
- Họ đã câu kết với nhau làm nhiều việc xấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
奸›
朋›
比›
bè cánh đấu đá; bênh che bè cánh; đả kích người không ăn cánh
thông đồng làm bậy; cùng một giuộc; mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường
cấu kết với nhau làm việc xấu; con lang và con bối cùng thuộc loài thú gian ngoan
cùng một giuộc; cùng một lũ; ăn cánh với nhau; thông đồng; đồng loã đồng mưu
cùng một giuộc; đồng lõa với nhau; những người có cùng một âm mưu; mục đích; hành động (xấu) mặc dù thái độ; vẻ ngoài thì có vẻ khác nhau; thậm chí trái ngược nhau.