Đọc nhanh: 患难之交 (hoạn nan chi giao). Ý nghĩa là: bạn cùng chung hoạn nạn; hoạn nạn chi giao; bạn cùng cảnh ngộ; bạn đồng cam cộng khổ; bạn nối khố.
患难之交 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn cùng chung hoạn nạn; hoạn nạn chi giao; bạn cùng cảnh ngộ; bạn đồng cam cộng khổ; bạn nối khố
共同经历过忧患和困难的朋友
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 患难之交
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 机会难得 , 幸勿 失之交臂
- cơ hội hiếm có, mong đừng bỏ lỡ.
- 患难之交 ( 共过 患难 的 朋友 )
- Bạn cùng chung hoạn nạn; bạn nối khố.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 同学 之间 难免 磕磕碰碰 要 提倡 互相 原谅
- Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.
- 不虞之患
- tai nạn bất ngờ
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
交›
患›
难›
tình bạn gắn bó keo sơn; tình bạn thân thiết
cùng chung hoạn nạn; hoạn nạn có nhau; chia cay xẻ đắng
tình bạn thân thiết (thành ngữ)
bạn hàn vi; bạn thuở hàn vibố y chi giao (tình bạn giữa quan to và người không có địa vị)
anh không ra anh, em không ra em; một giuộc; cá mè một lứa (mang ý xấu)
bạn sinh tử; bạn chí cốt; bạn sống chết