Đọc nhanh: 恶报 (ác báo). Ý nghĩa là: ác báo.
恶报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ác báo
佛教指由于过去的恶业所导致的苦果
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶报
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一直 做 恶梦
- Tôi đang gặp ác mộng này.
- 万恶 不赦
- tội ác chất chồng không thể nào tha thứ.
- 我 相信 善有善报 , 恶有恶报
- Anh ấy tin rằng ở hiền sẽ gặp lành, ở ác gặp dữ.
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 你 这样 恶意 攻击 人家 , 总有一天 会 遭到 回报 的
- anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
报›