Đọc nhanh: 压弯 (áp loan). Ý nghĩa là: bẻ cua, ôm cua.
压弯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bẻ cua, ôm cua
在车辆转弯时通过倾斜车身来完成转弯操作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压弯
- 泰山压顶 不 弯腰
- dù áp lực lớn như núi Thái Sơn đè đầu cũng không khuất phục.
- 今年 的 梨 是 大年 , 树枝 都 快 压折 了
- năm nay lê được mùa, trên cành trĩu quả sắp gãy rồi.
- 从 前面 那个 路口 拐弯
- Rẽ ở ngã tư phía trước.
- 树枝 被 雪 压弯 了
- Cành cây bị tuyết đè cong.
- 他 从不 臣服于 压力
- Anh ấy không bao giờ khuất phục trước áp lực.
- 树上 果实累累 , 压 得 树枝 都 弯下来 了
- Trên cây có nhiều quả đến nỗi cành cây đều trĩu xuống.
- 他 不断 向 对方 施压
- Anh ấy không ngừng gây áp lực cho đối phương.
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
弯›