Đọc nhanh: 保状 (bảo trạng). Ý nghĩa là: giấy bảo lãnh.
保状 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy bảo lãnh
旧时法庭要保证人填写的保证书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保状
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 财务状况 应该 保持 透明
- Tình hình tài chính phải minh bạch.
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 每个 月 我 都 会 去 做 一次 美容 护理 , 保持 皮肤 状态
- Mỗi tháng tôi đều đi chăm sóc làm đẹp một lần để duy trì tình trạng da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
状›